0963.138.600

Zalo Chat

Dầu DO 0,05S
Dầu DO 0,05S
Lượt xem: 3020

Nhiên liệu diesel có tỷ trọng năng lượng cao hơn xăng. Trung bình 1 gallon diesel chứa xấpxỉ 155x106 joules (147,000BTU) trong khi 1 gallon xăng chứa khoảng 132x106 joules (125,000 BTU).

Thông tin sản phẩm Thanh toán & Đặt Hàng

Dầu diesel nặnghơn, trơn hơn (có tính dầu hơn) nên bay hơi chậm hơn nhiều so với xăng. Nó chứacác nguyên tử các bon trong chuỗi dài hơn so với xăng (xăng điển hình là C9H20trong khi nhiên liệu diesel là C14H30)

Diesel trảiqua ít các bước tinh chế hơn sản xuất xăng.

Trong các độngcơ diesel, nhiên liệu này đã được bắt lửa không phải bởi tia lửa điện như các độngcơ xăng mà bởi sức nóng của không khí nén trong xi lanh. So với cùng một lượngxăng tương tự, diesel giải phóng nhiều năng lượng hơn trong khi đốt cháy. Vì thếcác động cơ diesel thường tiết kiệm nhiên liệu hơn các động cơ xăng.

Dầu DO 0,05S có hàm lượng lưu huỳnh không lớn hơn 500mg/kg (500ppm) áp dụng cho phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

Các chỉ tiêu kỹ thuật đề cập trong bảng dưới đây áp dụng cho nhiên liệu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh không lớn hơn 500 mg/kg (DO 0,05 S) và phù hợp với mức II trong quy chuẩn quốc gia QCVN 01:2015.

Bảng 1- Chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu điêzen

STT

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1

Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max

500

TCVN 6701 (ASTM D2622)

TCVN 7760 (ASTM D5453)

TCVN 3172 (ASTM D4294)

2

Xêtan, min

 

 

 

     - Trị số xêtan hoặc 

46

TCVN 7630 (ASTM D 613)

 

     - Chỉ số xêtan (1) 

46

TCVN 3180 (ASTM D 4737)

3

Nhiệt độ cất tại 90% thể tích thu hồi, 0C, max

360

TCVN 2698 (ASTM D86)

4

Điểm chớp cháy cốc kín, 0C, min

55

TCVN 6608 (ASTM D 3828)

 

TCVN 2693 (ASTM D 93)

5

Độ nhớt động học ở 400C, mm2/s (cSt)

2 – 4,5

TCVN 3171(ASTM D 445)

6

Cặn các bon của 10% cặn chưng cất, % khối lượng, max

0,3

 

TCVN 6324 (ASTM D 189)

TCVN 7865 (ASTM D 4530)


 

7

Điểm đông đặc(2), 0C, max

+6

TCVN 3753 (ASTM D 97)

8

Hàm lượng tro, % khối lượng, max

0,01

TCVN 2690 (ASTM D 482)

9

Hàm lượng nước, mg/kg, max

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

10

Tạp chất dạng hạt, mg/L, max

10

TCVN 2706 (ASTM D 6217)

11

Ăn mòn mảnh đồng ở 50oC/3 giờ, max

Loại 1

TCVN 2694 (ASTM D 130)

12

Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3

820 - 860

 

TCVN 6594 (ASTM D1298)

TCVN 8314 (ASTM D 4052)

13

Ngoại quan

Sạch Trong

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

(1) Có thể áp dụng chỉ số xêtan thay cho trị số xêtan, nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định trị số xêtan và không sử dụng phụ gia cải thiện xêtan.

 (2) Vào mùa đông, ở các tỉnh, thành phố phía Bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm có điểm đông đặc thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường.